Autologous cultured chondrocytes
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Các tế bào chrondrocytes nuôi cấy tự động được sử dụng như liệu pháp tế bào tự thân để sửa chữa chấn thương sụn khớp ở đầu gối (xương chũm xương đùi) do chấn thương cấp tính hoặc lặp đi lặp lại. Nó phục vụ như là một điều trị sửa chữa thay thế cho bệnh nhân đáp ứng không đầy đủ với các phương pháp phẫu thuật trước đó. Cấy ghép phẫu thuật cho thấy một hồ sơ an toàn có thể chấp nhận được và hiệu quả lên đến 4 năm, nhưng nó không được chỉ định cho bệnh nhân bị viêm xương khớp. Nó đã được sử dụng từ năm 1995 với tên Carticel và đã đạt được giấy phép sinh học vào năm 1997. Việc cấy ghép phẫu thuật được thực hiện lần đầu tiên ở Thụy Điển.
Dược động học:
Chrondrocytes được thu thập từ sụn khớp xương đùi của bệnh nhân và các tế bào biệt lập được mở rộng thông qua nuôi cấy tế bào trong ống nghiệm. Các tế bào chrondrocytes được cấy ghép vào các khiếm khuyết sụn khớp bên dưới một vạt màng đáy tự thân. Các tế bào sản xuất sụn giống như hyaline chủ yếu bao gồm collagen loại II. Collagen loại II duy trì khung đại phân tử trong ma trận ngoại bào mang lại sự toàn vẹn cho sụn hyaline xung quanh. Liệu pháp này sửa chữa sụn bị hư hỏng và phục hồi khả năng chức năng và cơ học để chịu được lực nén, lực kéo và lực cắt.
Dược lực học:
Các tế bào chrondrocytes nuôi cấy tự động làm giảm đau và cải thiện đáng kể chức năng ở những bệnh nhân bị sụn bị khuyết ở khớp xương đùi bằng cách sản xuất mô sửa chữa sụn giống như hyaline.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin detemir
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu - hormon điều trị đái tháo đường (insulin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm hoặc bút tiêm thể tích 3ml chứa 300 đơn vị insulin detemir (1 ml dung dịch chứa 100 đv insulin detemir tương đương 14,2 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clotiazepam.
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lo âu và chứng mất ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa - n1 (thuốc đã ngưng lưu hành).
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa 3, 5, 10 MU/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon beta-1a
Loại thuốc
Interferon
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch để tiêm bắp 30 microgam (6 triệu đvqt)/0,5 ml: bơm tiêm 1 ml đổ đầy trước 0,5 ml kèm kim tiêm để tiêm bắp.
- Dung dịch để tiêm bắp 6,6 triệu đvqt (33 microgam)
- Dung dịch để tiêm dưới da 2,4 triệu đvqt (8,8 microgam) /0,2 ml, 6 triệu đvqt (22 microgam)/0,5 ml, 12 triệu đvqt (44 microgam)/0,5 ml
Sản phẩm liên quan









